Select Vocation - Admissions
Occupation description
Sinh viên được trang bị kiến thức, kỹ năng và bản lĩnh của một diễn viên chuyên nghiệp, độc lập sáng tạo vai diễn trên sân khấu, hóa thân tuyệt vời vào các nhân vật trong những tác phẩm Sân khấu và Điện ảnh. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể tham gia dẫn chương trình, lồng tiếng cho phim, hướng dẫn nghệ thuật kịch nói cho các sân khấu quần chúng, …
Main missions
Updating
Positions
- Tham gia biểu diễn tại các sân khấu chuyên nghiệp. - Tham gia đóng phim truyền hình, phim điện ảnh. - Tham gia một số hoạt động khác trong lĩnh vực điện ảnh và truyền hình như dẫn chương trình, lồng tiếng cho phim,... - Tổ chức hoạt động tại nhà văn hóa địa phương. - Hướng dẫn nghệ thuật kịch nói cho các sân khấu quần chúng. - Biên tập các chương trình sân khấu của đài phát thanh và truyền hình. - Làm việc tại các đơn vị truyền thông và tổ chức sự kiện.
Relative occupations
Updating
Main courses
MH: Lịch sử sân khấu Việt Nam và thế giới (60 giờ)
MH: Tâm lý học đại cương (45 giờ)
MH: Phân tích tác phẩm sân khấu (60 giờ)
MH: Sân khấu học đại cương (30 giờ)
MĐ: Điện ảnh đại cương và diễn xuất trước ống kính (150 giờ)
MĐ: Nghệ thuật nói trên sân khấu (180 giờ)
MĐ: Hình thể, Khiêu vũ, Kịch câm (285 giờ)
MĐ: Hóa trang (120 giờ)
MĐ: Thanh nhạc (75 giờ)
MĐ: Chế tác đạo cụ (45 giờ)
MĐ: Ứng dụng các đơn nguyên (150 giờ)
MĐ: Tiểu phẩm tổng hợp (180 giờ)
MĐ: Kịch ngắn (210 giờ)
MĐ: Kịch nước ngoài, cổ điển (210 giờ)
MĐ: Trích đoạn kịch dài (210 giờ)
MĐ: Kịch dài (210 giờ)
MĐ: Thực hành nghề nghiệp (60 giờ)
Requirements
Updating
Output standards
- Tự tin tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề liên quan lĩnh vực nghệ thuật sân khấu – điện ảnh. - Kỹ năng cơ bản về nghệ thuật biểu diễn, phương pháp chuyển dịch từ chất liệu văn học sang hành động của nghệ thuật biểu diễn. - Kỹ năng xử lý các loại hình nghệ thuật, các phương tiện hỗ trợ phù hợp theo yêu cầu của vai diễn. - Có kỹ năng sáng tạo các loại vai diễn, tính cách khác nhau của nhân vật (già - trẻ, thiện - ác, hài,…) trên sân khấu, truyền hình, điện ảnh và các hoạt động văn hoá nghệ thuật. - Tham gia thực hành nghề nghiệp qua các hoạt động thực tế của trường trong các ngày lễ, kỷ niệm và hoạt động thực tế tại hiện trường trong các tác phẩm truyền hình, điện ảnh.
Who matching with
Updating
Average fee
Updating
Colleges/School
Updating
Job opportunities
Easy
Career and development opportunities
Favorable
Improvement opportunities
Favorable
Average income / month
Less than 5M VNĐ
Recent students
2017: 0 students
2016: 0 students
2015: 0 students
2014: 0 students
2013: 0 students
Working for
Updating
Occupation information
Occupation name: Drama – Cinema Actor
College occupation code: 6210211
Intermediate occupation code: 5210211
Useful Links
Updating
Useful Videos
Updating
Useful Photos
Updating