Occupations

Irrigation structure management
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 850,000 VNĐ
Intermediate fee/ month: 545,000 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

Updating

Main missions

Người hành nghề quản lý khai thác công trình thủy lợi thường làm việc tại các doanh nghiệp quản lý, khai thác công trình thủy lợi, doanh nghiệp khai thác tài nguyên nước... họ cần có đủ kiến thức, kỹ năng, sức khỏe để làm việc ở văn phòng, công trình hoặc ngoài trời, đôi khi phải làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt như gió bão, lũ lụt… Người học nghề có thể tự tạo việc làm cho mình bằng các kỹ năng được học tại nhà trường (kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tìm và tự tạo việc làm...).

Positions

Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp Quản lý khai thác công trình thủy lợi. Cụ thể: + Kỹ thuật viên vận hành công trình đầu mối; + Kỹ thuật viên vận hành quản lý khai thác công trình thủy lợi; + Kỹ thuật viên duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi; + Làm việc trực tiếp tại các công ty, xí nghiệp quản lý, khai thác công trình thủy lợi, doanh nghiệp khai thác tài nguyên nước; Thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực quản lý khai thác công trình thủy lợi, thủy điện; + Có thể làm trạm trưởng, cụm trưởng tại các cụm, trạm trong công ty, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

Relative occupations

Updating

Main courses

Cơ kỹ thuật; Vật liệu; Kỹ thuật an toàn lao động; Bảo vệ môi trường; Vẽ kỹ thuật; Bản vẽ công trình thủy lợi; Thủy lực; Thủy văn; Kỹ năng mềm; Soạn Thảo văn bản; Trắc địa; Thiết bị điện trong hệ thống thủy lợi; Công trình thủy lợi; Máy xây dựng; Quản lý vận hành tưới, tiêu;Quản lý, vận hành kênh và công trình trên kênh; Kỹ thuật thi công công trình thủy lợi 1; Duy tu và bảo dưỡng công trình thủy lợi; Máy đóng mở cửa van 1; VH BD bơm điện; Kỹ thuật Bơi lội; Thực tập tay nghề cơ bản; Thực tập sản xuất…

Requirements

- Số lượng môn học, môđun: 29 (16 môn học và 13 môđun) - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1725 giờ (80 tín chỉ) - Khối lượng các môn học chung: 210 giờ (14 tín chỉ) - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1515 giờ (66 tín chỉ) - Khối lượng lý thuyết: 675 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1050 giờ.

Output standards

- Kiến thức: + Vận dụng đúng các kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, an toàn lao động, thuỷ lực, thủy văn, môi trường, máy xây dựng, địa chất công trình và một số kiến thức liên quan về cơ khí để hỗ trợ cho việc tiếp thu kiến thức chuyên môn của nghề; + Vận dụng được văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; + Đọc, phân tích được các loại bản vẽ sử dụng trong thi công, xây dựng công trình thủy lợi và bình đồ khu vực tưới, tiêu; + Vẽ và nêu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật, đặc điểm làm việc của hệ thống đóng mở cửa van, máy xây dựng, thiết bị dùng trong quan trắc thủy văn, quan trắc công trình trong hệ thống thủy nông; + Trình bày được phương pháp đo vẽ, tính toán khối lượng phục vụ cho công tác thi công và bố trí công trình thủy lợi; + Trình bày được quy trình quản lý, vận hành các công trình thủy lợi trong hệ thống tưới, tiêu; + Phân loại và trình bầy được trình tự lập Kế hoạch dùng nước; + Xây dựng và lập kế hoạch thi công một số công trình đất, xây đúc loại nhỏ; + Trình bày được cách thức tổ chức sản xuất trong quản lý, vận hành, bảo dưỡng công trình trên hệ thống thủy nông; + Phân loại và trình bày được cách lập các mẫu văn bản thường dùng; Về năng lực: Sau khi tốt nghiệp học sinh có thể đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực quản lý khai thác công trình thủy lợi; Cụ thể: + Có kỹ năng lựa chọn và sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ, đồ nghề, dụng cụ chuyên dùng và dụng cụ đo kiểm để quan trắc, đo đạc, duy tu, bảo dưỡng, thi công công trình thủy lợi trong hệ thống thủy nông; + Có kỹ năng lập và tổ chức thực hiện được Kế hoạch dùng nước đảm bảo theo đúng hợp đồng sử dụng nước; + Có kỹ năng Quản lý và vận hành được các công trình trên hệ thống thủy nông đảm bảo đúng quy trình, quy phạm; + Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng và khôi phục được những hư hỏng thông thường của công trình trên hệ thống thủy nông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; + Gia công, lắp đặt cốt pha, cốt thép và ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; + Phân tích và xử lý được những sự cố kỹ thuật thường gặp trên hệ thống thủy nông. + Lắp đặt, vận hành được hệ thống điện chiếu sáng thông thường và sử dụng an toàn các thiết bị điện trên hệ thống thủy nông; + Vận hành và quản lý được một số loại máy thi công thông dụng đảm bảo an toàn. + Lập được dự toán cho một số công trình thủy lợi vừa, nhỏ và lựa chọn được biện pháp thi công, bố trí hiện trường một cách hợp lý; + Có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; + Đánh giá được ảnh hưởng của một số công trình trong hệ thống đến môi trường sinh thái; + Vận hành, lắp đặt, bảo dưỡng được máy bơm loại nhỏ (lưu lượng Q < 1000m3/h); + Vận hành, bảo dưỡng một số loại cửa van trong thủy lợi; + Thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường; + Có ý thức chia sẻ kinh nghiệm, hợp tác trong quá trình làm việc theo tổ, nhóm để nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc; + Có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe nhằm giúp người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm; + Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ Cao đẳng, Đại học ở trong nước và nước ngoài; + Có phương pháp tư duy khoa học, có khả năng nghiên cứu, tiếp cận được những phát triển mới trong lĩnh vực quản lý khai thác công trình thủy lợi. - Về sức khoẻ: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn theo quy định chung của Bộ Y tế và Bộ Lao động thương binh và xã hội quy định. - Ngoại ngữ: Có đủ vốn từ và biết cách tra cứu, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn cần thiết bằng tiếng Anh; - Kỹ năng mềm: + Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm một cách chủ động, sáng tạo, hiệu quả nhằm giải quyết các tình huống đặt ra trong thực tiễn; + Học sinh có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm, hội nhập được trong môi trường quốc tế.

Who matching with

Học sinh THCS, đam mê nghề.

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 9 students

2016: 18 students

2015: 1 students

2014: 21 students

2013: 29 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Irrigation structure management

College occupation code: 6340429

Intermediate occupation code: 5340429

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating