Select Vocation - Admissions
Occupation description
Updating
Main missions
Giám sát công trình, giám sát thiết kế. Kiểm tra và báo cáo tiến độ thi công; kiểm tra vật liệu xây dựng tại công trường. Giám sát các nhà thầu phụ thi công công trình theo các chi tiết và thông số kỹ thuật đã định sẵn. Làm giá, hồ sơ thầu và công tác thanh quyết toán…
Positions
- Làm việc tại: các công ty xây dựng, tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát...; Các phòng thí nghiệm về xây dựng; - Kỹ sư thực hành CNKT Công trình xây dựng làm việc tại các vị trí: Nhân viên kỹ thuật, làm nhóm trưởng hay tổ trưởng, cán bộ kỹ thuật, quản lý, thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp thuộc các doanh nghiệp xây dựng; Tự tổ chức tổ/nhóm thợ thực hiện các công việc của nghề xây dựng.
Relative occupations
Updating
Main courses
Requirements
Output standards
Có kiến thức nền tảng cơ bản phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng giải quyết các vấn đề:Tổ chức quản lý, giám sát và thi công các công trình xây dựng; sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng. Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và tổ chức thi công.
Who matching with
Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên và đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh của Nhà trường
Average fee
Updating
Colleges/School
Updating
Job opportunities
Easy
Career and development opportunities
Favorable
Improvement opportunities
Favorable
Average income / month
Less than 5M VNĐ
Recent students
2017: 130 students
2016: 285 students
2015: 442 students
2014: 394 students
2013: 348 students
Working for
Updating
Occupation information
Occupation name: Construction works engineering
College occupation code: 6510104
Intermediate occupation code: 5510104
Useful Links
Updating
Useful Videos
Updating
Useful Photos
Updating