Occupations

Construction materials engineering
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 724,000 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

Updating

Main missions

Nghiên cứu, chế tạo bêtông, ximăng, gốm sứ, gạch ngói. Chế tạo cấu kiện đúc sẵn. Kiểm định chất lượng công trình...

Positions

Kỹ sư thực hành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng làm việc tại các vị trí: Tư vấn giám sát, quản lý, kiểm soát chất lượng vật liệu, thí nghiệm viên và thi công các dự án xây dựng; Cán bộ kỹ thuật tại các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng; nhân viên kỹ thuật tại các cơ quan quản lý nhà nước và viện nghiên cứu về lĩnh vực xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng… Làm việc tại các Công ty kiểm định chất lượng công trình, nhà máy sản xuất ximăng, sản xuất gốm sứ xây dựng... Làm việc tại các trạm bơm bêtông, nhà máy sản xuất cấu kiện đúc sẵn...

Relative occupations

Updating

Main courses

Requirements

Output standards

Có kiến thức nền tảng cơ bản phát triển toàn diện về nhân cách và nghề nghiệp, đáp ứng giải quyết các vấn đề: Quản lý dự án, sản xuất, kinh doanh; tư vấn, giám sát, kiểm soát chất lượng vật liệu xây dựng, thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình và thi công các dự án công trình.

Who matching with

Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên và đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh của Nhà trường

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 2 students

2016: 23 students

2015: 23 students

2014: 20 students

2013: 8 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Construction materials engineering

College occupation code: 6510105

Intermediate occupation code: 5510105

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating