Select Vocation - Admissions
Occupation description
“Công nghệ mạ” là ngành/nghề tạo ra trên bề mặt kim loại hay phi kim loại một lớp kim loại khác để bảo vệ ăn mòn cho kim loại hoặc tạo ra các tính chất khác cho bề mặt vật mạ: bóng sáng, cứng, từ tính, trang sức… Quá trình mạ được thực hiện ở các dây chuyền công nghệ cụ thể, phù hợp với từng tính chất, chức năng của lớp mạ. Trong mỗi lớp mạ có sử dụng các máy, thiết bị và hoá chất riêng thích hợp cho từng loại quy trình mạ. Đặc điểm chung của các quy trình mạ kim loại là tiếp xúc với nhiều loại hoá chất, nhiệt độ cao, dòng điện lớn và dễ cháy nổ. Trong môi trường phát sinh nhiều bụi kim loại, hơi hoá chất dễ gây ô nhiễm môi trường. Lớp mạ có thể tạo ra bằng phương pháp điện hoá hoặc hoá học trên nền kim loại hoặc phi kim loại. Các lớp mạ thường gặp như: đồng, kẽm, niken, crom, thiếc, bạc, vàng, hợp kim Cu – Zn, Cu – Sn, và mỗi lớp có tính chất và phạm vi ứng dụng riêng.
Main missions
Thực hiện quy trình mạ đạt tiêu chuẩn sản phẩm, có hiệu quả và phù hợp với cấp trình độ được đào tạo; pha chế các dung dịch sử dụng cho một lớp mạ, vận hành được hệ thống máy, thiết bị trong dây chuyền mạ; nhận biết và xử lý các sự cố xảy ra trong quy trình mạ; thực hiện việc bảo quản, bảo dưỡng các máy móc và thiết bị theo đúng quy định; thực hiện công việc kiểm tra và đánh giá chất lượng của lớp mạ.
Positions
Người có chuyên môn về Công nghệ mạ làm việc trong các dây chuyền mạ, các xưởng gia công, sửa chữa của các công ty, doanh nghiệp có liên quan đến công nghệ mạ.
Relative occupations
Updating
Main courses
Updating
Requirements
Updating
Output standards
Updating
Who matching with
Updating
Average fee
Updating
Colleges/School
Updating
Job opportunities
Average
Career and development opportunities
Average
Improvement opportunities
Average
Average income / month
From 8 to 10M VNĐ
Recent students
2017: 0 students
2016: 0 students
2015: 0 students
2014: 0 students
2013: 0 students
Working for
Updating
Occupation information
Occupation name: Plating technology
College occupation code: 6510410
Intermediate occupation code: 5510410
Useful Links
Updating
Useful Videos
Updating
Useful Photos
Updating