Occupations

Rural development
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 360,000 VNĐ
Intermediate fee/ month: 440,000 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

- Có kiến thức căn bản về trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, nuôi trồng thủy sản và thống kê kinh tế xã hội; - Trình bày được các nội dung cơ bản về phát triển kinh tế nông hộ; tổ chức và quản lý sản xuất, sản phẩm trang trại và đánh giá hiệu quả trong sản xuất trang trại, quản lý dịch bệnh vật nuôi cây trồng; - Có kiến thức cơ bản về xây dựng, thực hiện, kiểm tra, giám sát và đánh giá dự án vừa và nhỏ

Main missions

- Sử dụng được các phương pháp để đánh giá nông thôn; thu thập và xử lý được số liệu thống kê kinh tế xã hội, số liệu về đánh giá nông thôn phục vụ cho các chương trình, dự án phát triển nông thôn; - Xây dựng và tổ chức thực hiện được kế hoạch phát triển kinh tế nông hộ và nông trại, quản lý phòng trừ dịch bệnh cây trồng, vật nuôi ở cấp cơ sở; Có thể tổ chức và quản lý sản xuất, sản phẩm trang trại và đánh giá hiệu quả trong sản xuất trang trại; - Kiểm tra, giám sát và đánh giá được kế hoạch, chương trình dự án nhỏ và đơn giản, kế hoạch phát triển nông thôn và công tác khuyến nông ở cơ sở

Positions

- Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các đơn vị, tổ chức nhà nước hoặc tư nhân có liên quan đến phát triển nông thôn Người học có thể tự tổ chức sản xuất, kinh doanh ở trang trại quy mô vừa và nhỏ - Cơ hội học tập nâng cao sau khi tốt nghiệp: Người học có thể liên thông lên Cao đẳng và Đại học ngành phát triển nông nghiệp nông thôn

Relative occupations

Updating

Main courses

-Số lượng môn học: 20

-Khối lượng kiến thức, kỹ năng từng khóa học:

+/ Đối tượng tuyển sinh THPT: 60 Tín chỉ;

+/ Đối tượng tuyển sinh THCS: 63 Tín chỉ

Requirements

Có phẩm chất đạo đức tốt và nhận thức đúng đắn về nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao

Output standards

- Sử dụng được các phương pháp để đánh giá nông thôn; thu thập và xử lý được số liệu thống kê kinh tế xã hội, số liệu về đánh giá nông thôn phục vụ cho các chương trình, dự án phát triển nông thôn; - Xây dựng và tổ chức thực hiện được kế hoạch phát triển kinh tế nông hộ và nông trại, quản lý phòng trừ dịch bệnh cây trồng, vật nuôi ở cấp cơ sở; Có thể tổ chức và quản lý sản xuất, sản phẩm trang trại và đánh giá hiệu quả trong sản xuất trang trại; - Kiểm tra, giám sát và đánh giá được kế hoạch, chương trình dự án nhỏ và đơn giản, kế hoạch phát triển nông thôn và công tác khuyến nông ở cơ sở

Who matching with

Updating

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 0 students

2016: 0 students

2015: 0 students

2014: 0 students

2013: 22 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Rural development

College occupation code: 6620129

Intermediate occupation code: 5620129

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating