Occupations

Veterinary service
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 692,500 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

Updating

Main missions

- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp; - Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công, bảo vệ sản xuất; - Có lối sống lành mạnh, có trách nhiệm với bản thân, với gia đình và xã hội, sống và làm việc theo Luật pháp. - Đủ sức khoẻ để làm việc trong các điều kiện thời tiết và môi trường đặc biệt nhằm đảm bảo phục vụ lâu dài trong ngành. Sức khoẻ đạt loại I hoặc II theo phân loại của Bộ Y tế; - Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; - Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng; - Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

Positions

- Sau khi tốt nghiệp học sinh có cơ hội làm việc trong các công ty sản xuất và kinh doanh thuốc thu y hoặc phụ trách công tác chăn nuôi thú y tại các địa phương. Cụ thể: - Cán bộ chuyên trách công tác chăn nuôi thú y tại các xã, phường; - Kinh doanh thuốc thu y; - Công nhân sảng xuất, kinh doanh thuốc thú y;. - Làm việc tại các cơ quan chuyên ngành thú y; trong các trại chăn nuôi, cơ sở kinh doanh về lĩnh vực chăn nuôi - thú y; - Làm nhân viên kỹ thuật tại các cơ sở chăn nuôi, sản xuất, kinh doanh thức ăn và thuốc thú y trong và ngoài nước. - Làm nhân viên kinh doanh, tiếp thị mua bán vật tư phục vụ trong lĩnh vực chăn nuôithú y; - Làm thú y viên tại UBND các xã, phường; - Tự tạo việc làm theo ngành nghề như: Mở cửa hàng kinh doanh thuốc thú y; Tư vấn và hành nghề thú y tại cơ sở; Lập trại chăn nuôi gia súc, gia cầm với quy mô nhỏ và vừa…

Relative occupations

Updating

Main courses

Giải phẫu và sinh lý vật nuôi; Sinh hoá học động vật; Vi sinh vật thú y; Dược lý thú y; Giống vật nuôi; Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi;Vệ sinh thú y; Miễn dịch học thú y; Phương pháp thí nghiệm; Khuyến nông; Bảo vệ môi trường; Luật thú y; Quản trị kinh doanh; Vệ sinh an toàn thực phẩm; Động vật học; Ứng dụng công nghệ sinh học; Thống kê sinh học; Bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp; Kỹ thuật truyền giống; Chẩn đoán và điều trị học thú y; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò; Kiểm tra thịt và các sản phẩm khác; An toàn sinh học trong chăn nuôi;Vi sinh vật chăn nuôi; Di Truyền học ứng dụng trong chăn nuôi; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó, mèo; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã.

Requirements

- Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên - Chăm chỉ, cần cù, chịu khó. - Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; - Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; - Có ý thức trách nhiệm đối với việc đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

Output standards

- Kiến thức + Hiểu được kiến thức dược lý học, Luật Thú y, kỹ thuật chăn nuôi để áp dụng trong lĩnh vực phòng trị bệnh; + Trình bày được kiến thức bệnh lý học các bệnh thông thường của vật nuôi, hiểu biết cách chẩn đoán và phòng trị các bệnh này; + Mô tả được tình trạng bệnh lý của các bệnh thường xảy ra cho vật nuôi; + Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn của nghề Thú y trong việc quản lý, phòng, trị bệnh cho vật nuôi; + Có trình độ ngoại ngữ, tin học tương đương trình độ A. - Kỹ năng: + Thực hiện được các biện pháp phòng chống dịch bệnh; + Hướng dẫn người chăn nuôi trong việc phòng trị các bệnh hay xảy ra; + Chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, các quy trình về bảo quản thiết bị.

Who matching with

- Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên, có sức khỏe. - Mọi đối tượng đảm bảo các điều kiện theo quy định của quy chế tuyển sinh trung cấp, cao đẳng hiện hành.

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 156 students

2016: 51 students

2015: 27 students

2014: 42 students

2013: 22 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Veterinary service

College occupation code: 6640201

Intermediate occupation code: 5640201

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating