Occupations

Constructional engineering technology
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 701,307.69 VNĐ
Intermediate fee/ month: 709,200 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

Updating

Main missions

Người làm ngành/nghề Kỹ thuật xây dựng có các nhiệm vụ chủ yếu như: đào móng, xây gạch; lắp đặt, lắp đặt cấu kiện loại nhỏ; trát, láng; lát, ốp; bả ma tít, sơn vôi; làm họa tiết trang trí; làm mái; lắp đặt thiết bị vệ sinh; gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; hàn Hồ quang tay; trộn, đổ, đầm bê tong; xây đá; lắp đặt mạng điện sinh hoạt; lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà; lắp đặt đường ống thoát nước khu vệ sinh; trát vữa trộn đá…

Positions

Người làm ngành/nghề Kỹ thuật xây dựng có thể trực tiếp làm việc tại các vị trí của dây chuyền tại các công trường xây dựng, công trường sản xuất bê tông và các công ty sản xuất vật liệu xây dựng hoặc làm nhiệm vụ quản lý, tổ chức các tổ đội sản xuất tại các công ty xây dựng; làm kỹ thuật viên tại các phòng kỹ thuật của các doanh nghiệp xây dựng. Ngoài ra, có khả năng làm việc độc lập tại các nhà, xưởng về xây dựng.

Relative occupations

Updating

Main courses

Vẽ kỹ thuật; An toàn lao động; Điện kỹ thuật; Vật liệu xây dựng; Máy xây dựng; Khởi nghiệp kinh doanh; Dự toán; Cơ kỹ thuật; Kết cấu công trình; Nền móng; Đo đạc công trình; Autocad; Giác móng; Xây, lát đá; Xây gạch; Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ; Trát, láng; Lát, ốp; Bả mát tít, sơn vôi; Làm hoạ tiết trang trí; Làm mái; Lắp đặt thiết bị vệ sinh; Ván khuôn, giàn giáo; Cốt thép; Hàn hồ quang; Bê tông,…

Requirements

Tốt nghiệp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông, người học từ đủ 15 tuổi trở lên

Output standards

- Kỹ năng chuyên môn, năng lực thực hành nghề nghiệp: Đạt bậc 2/5 của Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, với những kỹ năng cụ thể: + Đọc bản vẽ kỹ thuật và xác định được vị trí, kích thước của công trình; + Sử dụng các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong nghề xây dựng; + Làm các công việc của nghề kỹ thuật xây dựng như: đào móng, xây gạch, trát, lát, láng, ốp, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn - giàn giáo, gia công, lắp đặt cốt thép, trộn đổ đầm bê tông, lắp đặt các cấu kiện loại nhỏ, lắp đặt thiết bị vệ sinh, bả matít, sơn vôi và một số công việc khác. + Xử lý được các sai phạm nhỏ thường gặp trong quá trình thi công. - Có năng lực thực hiện các kỹ năng thiết yếu, bao gồm: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử lý thông tin, kỹ năng nhận thức, kỹ năng quan sát, kỹ năng ứng dụng thực tế, kỹ năng kiên trì.

Who matching with

Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên và đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh của Nhà trường

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 168 students

2016: 153 students

2015: 182 students

2014: 274 students

2013: 245 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Constructional engineering technology

College occupation code: 6580201

Intermediate occupation code: 5580201

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating