Occupations

Veterinary
Incomes
Fees
Opportunities
Income: From 5 to 8M VNĐ
College fee/ month: 466,888.89 VNĐ
Intermediate fee/ month: 423,857.14 VNĐ
Opportunity: Favorable

Occupation description

Updating

Main missions

Sử dụng thuốc Thú y, vaccine; sử dụng dụng cụ thú y; phòng bệnh; chẩn đoán; điều trị bệnh; chống dịch bệnh; thực hành sản khoa; gieo tinh nhân tạo; thực hiện công tác khuyến nông; kiểm dịch, kiểm soát giết mổ; quán triệt luật Thú y; tổ chức, điều hành cơ sở Thú y theo từng cấp; nghiên cứu, ứng dụng khoa học.

Positions

Vị trí làm việc của người làm công tác Thú y thường gắn với các trang trại; mạng lưới Thú y cấp phường, xã; trạm Thú y quận, huyện, tỉnh; các công ty chăn nuôi, công ty thuốc Thú y hoặc tự đứng ra kinh doanh cửa hàng thuốc Thú y, mở bệnh xá thú y...

Relative occupations

Updating

Main courses

Giải phẫu và sinh lý vật nuôi; Sinh hoá học động vật; Vi sinh vật thú y; Dược lý thú y; Giống vật nuôi; Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi;Vệ sinh thú y; Miễn dịch học thú y; Phương pháp thí nghiệm; Khuyến nông; Bảo vệ môi trường; Luật thú y; Quản trị kinh doanh; Vệ sinh an toàn thực phẩm; Động vật học; Ứng dụng công nghệ sinh học; Thống kê sinh học; Bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp; Kỹ thuật truyền giống; Chẩn đoán và điều trị học thú y; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò; Kiểm tra thịt và các sản phẩm khác; An toàn sinh học trong chăn nuôi;Vi sinh vật chăn nuôi; Di Truyền học ứng dụng trong chăn nuôi; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó, mèo; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ; Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã.

Requirements

- Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên - Chăm chỉ, cần cù, chịu khó. - Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; - Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; - Có ý thức trách nhiệm đối với việc đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

Output standards

- Kiến thức + Hiểu được kiến thức dược lý học, Luật Thú y, kỹ thuật chăn nuôi để áp dụng trong lĩnh vực phòng trị bệnh; + Trình bày được kiến thức bệnh lý học các bệnh thông thường của vật nuôi, hiểu biết cách chẩn đoán và phòng trị các bệnh này; + Mô tả được tình trạng bệnh lý của các bệnh thường xảy ra cho vật nuôi; + Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn của nghề Thú y trong việc quản lý, phòng, trị bệnh cho vật nuôi; + Có trình độ ngoại ngữ, tin học tương đương trình độ A. - Kỹ năng: + Thực hiện được các biện pháp phòng chống dịch bệnh; + Hướng dẫn người chăn nuôi trong việc phòng trị các bệnh hay xảy ra; + Chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, các quy trình về bảo quản thiết bị.

Who matching with

- Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên, có sức khỏe. - Mọi đối tượng đảm bảo các điều kiện theo quy định của quy chế tuyển sinh trung cấp, cao đẳng hiện hành.

Average fee

Updating

Colleges/School

Updating

Incomes
Fees
Opportunities

Job opportunities

Easy

Career and development opportunities

Favorable

Improvement opportunities

Favorable

Average income / month

Less than 5M VNĐ

Recent students

2017: 353 students

2016: 215 students

2015: 209 students

2014: 184 students

2013: 207 students

Working for

Updating

Occupation information

Occupation name: Veterinary

College occupation code: 6640101

Intermediate occupation code: 5640101

Useful Links

Updating

Useful Videos

Updating

Useful Photos

Updating

Updating